Phân loại máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC - Kitamura dòng XKNC-50
1.Model XKNC-50G
Máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC – Kitamura - Model XKNC-50G được phát triển và sản xuất dựa trên kinh nghiệm sản xuất nhiều năm. Máy được đặc trưng bởi đường kính lỗ xuyên trục chính Φ30, mâm cặp điện lắp thêm, bệ máy tiện bằng gang và thiết kế dầm máng trục Z. Máy tiện XKNC-50G thừa hưởng đặc tính độ chính xác cao từ XKNC-20G và phù hợp hơn với các ứng dụng trong các ngành công nghiệp như quang học, ô tô, động cơ vi mô, ổ trục, v.v. Nếu được trang bị mâm cặp khí nén chính xác và các đồ gá đặc biệt khác, máy có thể kiểm soát biến dạng bộ phận; đặc biệt là làm tốt hơn trong quá trình gia công chính xác cao các bộ phận có thành mỏng, như gia công và đúc, ép nguội bộ phận, v.v.
Máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC – Kitamura - Model XKNC-50G
2. Model XKNC-50GB
Tốc độ trục chính của máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC – Kitamura - Model XKNC-50GB có thể đạt 8000 vòng/phút, được phát triển trên cơ sở XKNC-50G và có trục chính điện. Không chỉ giữ lại tất cả các chức năng của XKNC-50G mà còn bổ sung cấu hình trục chính có động cơ, giúp cải thiện chất lượng gia công bề mặt. Loại này là lựa chọn tốt nhất để có được bề mặt gia công chất lượng cao.
Máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC – Kitamura - Model XKNC-50GB
3. Model XKNC-50GT
Máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC – Kitamura - Model XKNC-50GT sản xuất dựa trên XKNC-50G được thiết kế với ụ động. Vấn đề của máy tiện CNC thông thường là không thể gia công các chi tiết dài sẽ được giải quyết tốt với ụ động. Cấu hình tiêu chuẩn của XKNC-50GT là kiểu gang, đài dao 6 vị trí cũng có thể lựa chọn. Máy có thể sử dụng nhiều thao tác cho các chi tiết dài, chẳng hạn như gia công bề mặt ngoài có độ chính xác cao, cắt rãnh và tiện ren.
Máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC – Kitamura - Model XKNC-50GT
4. Model XKNC-50GY
Dao dẫn động trục Y
Để nâng cao hiệu quả quá trình gia công, dao dẫn động trục Y được phát triển giúp nâng cao hoạt động phay của máy. Dao dẫn động theo hướng X và Y có thể lắp hai hoặc ba dao cụ trong khi máy tiện kiểu gang thông thường chỉ có thể lắp một dao cụ. Dao dẫn động hướng tâm chạy dọc theo trục Y, thực hiện gia công hướng tâm và gia công lỗ, tạo rãnh, phay và gia công đường viền hình dạng đặc biệt của mặt phôi, gia công liên kết ba trục tương tự, thực hiện gia công phay tiện của máy tiện kiểu gang
Kích thước phác thảo của dao cụ dẫn động trục Y
Đặc trưng của máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC - Kitamura dòng XKNC-50
Thanh trượt dẫn hướng đuôi én
Thanh trượt dẫn hướng trục X sử dụng gang chất lượng cao với quá trình tôi, mài và cạo rà, giúp duy trì độ chính xác của bề mặt thanh trượt dẫn hướng và độ chính xác ổn định của máy công cụ trong thời gian dài.
Thanh trượt dẫn hướng hình chữ V kép
Trục Z sử dụng thanh trượt dẫn hướng trượt hình chữ V kép có thể đáp ứng yêu cầu về độ cứng và gia công tự động với phạm vi làm việc lớn.
Cấu trúc hoán vị thích hợp
Máy được trang bị cấu trúc hoán vị thích hợp và đủ không gian lắp đặt dao cụ. Các dao cụ gia công chính xác cho khoan, taro ren, khoan lỗ bên trong, tiện, khoan xuyên tâm, ren và cắt có thể được lắp đặt trong ổ dao.
Thông số kỹ thuật của máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC - Kitamura dòng XKNC-50
Thông số kỹ thuật | XKNC-50G | XKNC-50GB | XKNC-50GT | |
Trục chính | Đường kính lỗ xuyên | 30mm | ||
Tốc độ quay trục chính lớn nhất | Lớn nhất 6000 v/p | Lớn nhất 8000 v/p | Lớn nhất 6000 v/p | |
Khả năng gia công | Đường kính qua băng | 270mm | 100mm | |
Đường kính qua bàn xe dao | 100mm | |||
Chiều dài gia công tối đa | 100mm | 200mm | ||
Trục Y | Tốc độ tiến dao nhanh trục Y | 15m/p | - | |
Số lượng dao dẫn động | 3 | - | ||
Động cơ dao dẫn động | 750W | - | ||
Tốc độ dao dẫn động | 6000v/p | - | ||
Collet lò xo | ER16 | - | ||
Tốc độ hành trình nhanh | Tốc độ hành trình nhanh trục X | 15m/p | ||
Tốc độ hành trình nhanh trục Z | 15m/p | |||
Hành trình | Hành trình trục X | 250mm | ||
Hành trình trục Z | 250mm | |||
Động cơ | Động cơ trục chính | 3.7/5.5KW | ||
Động cơ tiến dao | X:0.75KW, Z: 1.2W | |||
Thông số khác | Kích thước máy DxRxC | 1670x1470x1650mm | 1930x1470x1650mm | |
Khối lượng | 1500kg | |||
Điện áp (AC200V ± 10% 50 Hz) | 8KVA |
Thông số kỹ thuật bộ điều khiển CNC của máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC - Kitamura dòng XKNC-50
Mục | Thông số kỹ thuật |
Hệ thống CNC | FANUC 0i TF Plus |
Số lượng trục | Số lượng trục đồng thời: 2 trục (X/Z) 1 trục là chế độ thủ công |
Hệ thống đầu vào | MDI, giá trị tuyệt đối/tăng dần |
Dung lượng bộ nhớ | 2 Mbyte |
Nội suy | Nội suy tuyến tính, nội suy tròn |
Phát hiện nhỏ nhất | X: 0.0001mm, Z: 0.0001mm |
Tốc độ tiến dao | X: 0.0005mm , Z: 0.001mm |
Số cặp bù dao cụ | 64 cặp |
Bù dao cụ | Bù hình dạng: ±9999.9999mm Bù hao mòn: ±9.9999mm |
Số lượng chương trình | 200 cái |
Tiến dao thủ công | 0.5/0.1/0.01/0.001mm |
Chức năng phụ | M2, S4, T4 |
Tốc độ tiến dao | 0~150% |
Tốc độ tiến dao nhanh | F0, 25, 50, 100% |
Dao diện truyền dữ liệu | CF/USB |
Ngôn ngữ hiển thị | Tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật |
Phụ kiện lựa chọn
Đèn tín hiệu 3 màu | Máy biến áp |
Thiết bị chống rò rỉ điện | Chức năng trục Cs |
Báo động áp suất không khí | Thiết bị thổi khí bên trong trục chính |
Khóa cửa điện từ | Cửa tự động |
Bộ thu sương dầu | Băng tải phoi tự động |
Băng tải chi tiết | Bộ cấp phôi tự động |
Thiết bị thổi khí ổ dao | Chất làm mát ổ dao |
Thiết bị làm mát bên trong trục chính | Thiết bị định vị phía sau trục chính |
Dao quay điện hướng trục/hướng kính | Bộ đa giác |
Dao quay khí nén | Các loại kẹp |
Các loại giá dao | Các loại mâm cặp |
Khu vực dao cụ của máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC - Kitamura dòng XKNC-50
Kích thước máy của máy tiện CNC chính xác cao kiểu gang XKNC - Kitamura dòng XKNC-50
Để mua hàng hay biết thêm thông tin vui lòng liên hệ: 0836.029.594