Đặc điểm chính của máy dập trục khuỷu khung C dòng JH21 phổ thông ly hợp ma sát khí, bàn cố định, bảo vệ quá tải thủy lực
JH21-45 | JH21-125 | JH21-250B |
◆ Khung làm bằng thép hàn cường độ cao.
◆ Động cơ chính: SIEMENS.
◆ Sử dụng bộ ly hợp và phanh ma sát khí nén khô.
◆ Cặp bánh rang được bôi trơn bằng dầu.
◆ Thanh dẫn hướng hình chữ nhật sáu mặt và được kéo dài, JH21-315B/400B sử dụng thanh dẫn hướng tám mặt kéo dài.
◆ Máy có bộ bảo vệ quá tải thủy lực.
◆ Máy dập JH21-16~45 sử dụng điều chỉnh chiều cao khuôn thủ công, JH21-16/25/45 có màn hình hiển thị tỷ lệ, JH21-25B có màn hình kỹ thuật số.
◆ Máy ép lớn hơn JH21-63 có điều chỉnh chiều cao khuôn điện tử với màn hình kỹ thuật số.
◆ Máy dập JH21-45 có điều chỉnh chiều cao khuôn điện (tùy chọn) với màn hình kỹ thuật số.
◆ Máy có xi lanh cân bằng nâng (trừ model JH21-16).
◆ Máy sử dụng van điện từ kép nhập khẩu.
◆ Hệ thống bôi trơn cưỡng bức bằng mỡ điện.
◆ Xi lanh cân bằng sử dụng bôi trơn thủ công.
◆ (1) thiết bị thổi.
◆ Giao diện tích hợp (bao gồm cam điện).
◆ Máy sử dụng điều khiển PLC thương hiệu quốc tế.
◆ Nút bấm, công tắc, bộ ngắt mạch khí thương hiệu quốc tế.
◆ Tùy chọn: ly hợp ướt, đệm khí (loại túi khí hoặc xi lanh), thiết bị trục cấp liệu tự động, màn chắn sáng, thiết bị đẩy trượt, thiết bị tự động
Ứng dụng của máy dập trục khuỷu khung C dòng JH21 phổ thông ly hợp ma sát khí, bàn cố định, bảo vệ quá tải thủy lực
Máy dập trục khuỷu được ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau bao gồm:
- Dập các chi tiết ô tô và xe máy: sử dụng để sản xuất các bộ phận kim loại như vỏ xe, bảng điều khiển...
- Dập các chi tiết điện tử: sử dụng để tạo các lỗ, rãnh trên bo mạch điện tử, vỏ hộp và các linh kiện khác
- Dập các chi tiết trong gia công kim loại: sử dụng để sản xuất các sản phẩm kim loại như đồ gia dụng, công cụ
- Bên cạnh đó còn sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như đồ gia dụng, thiết bị y tế, máy móc.v.v
Thông số kỹ thuật của máy dập trục khuỷu khung C dòng JH21 phổ thông ly hợp ma sát khí, bàn cố định, bảo vệ quá tải thủy lực
Thông số kĩ thuật | Đơn vị | JH21-16 | JH21-25B | JH21-25 | JH21-45 | JH21-63 | JH21-80 |
I | I | I | I | I | I | ||
Lực dập danh nghĩa | kN | 160 | 250 | 250 | 450 | 630 | 800 |
Hành trình danh nghĩa | mm | 2 | 3 | 3 | 4 | 4 | 5 |
Hành trình khối trượt | mm | 60 | 60 | 80 | 100 | 120 | 140 |
Số lần dập trên phút cố định | min¯1 | 135 | 100 | 100 | 80 | 70 | 60 |
Số lần dập trên phút thay đổi (tùy chọn) | min¯1 | 80-120 | 80-120 | 70-90 | 60-80 | 50-70 | 40-60 |
Chiều cao bộ khuôn tối đa | mm | 220 | 200 | 250 | 270 | 300 | 320 |
Điều chỉnh chiều cao khuôn | mm | 30 | 50 | 50 | 60 | 80 | 80 |
Khoảng cách từ tâm khối trượt đến khung | mm | 160 | 160 | 210 | 230 | 300 | 300 |
Kích thước bàn làm việc(trước sau x trái phải) | mm | 310×700 | 300×680 | 400×700 | 440×810 | 580×900 | 580×1000 |
Độ dày mặt bàn | mm | 65 | 70 | 80 | 110 | 110 | 120 |
Kích thước lỗ trên băng máy (đường kính x trước sau x trái phải) | mm | 200×300 | 200×270 | 260×250 | 300×300 | 390×460 | 390×520 |
Kích thước bề mặt khối trượt (trước sau x trái phải) | mm | 250×320 | 270×330 | 300×360 | 340×410 | 400×480 | 420×560 |
Kích thước lỗ lắp chày (đường kính x chiều sâu) | mm | Φ40×60 | Φ40×60 | Φ40×60 | Φ40×60 | Φ50×80 | Φ50×80 |
Khoảng các giữa các cột thân máy | mm | 460 | 448 | 450 | 550 | 560 | 640 |
Công suất động cơ | kw | 3 | 3 | 3 | 5.5 | 5.5 | 7.5 |
Đệm khí (tùy chọn) | KNxmm | / | / | / | / | 40×70 | 40×70 |
Đệm khí (tùy chọn) | KNxmm | / | / | 23×60 | 40×80 | 40×80 | 60×90 |
Kích thước bao ngoài (trước sau x trái phải x chiều cao) | mm | 1500×1040×2000 | 1350×980×2130 | 1300×1025×2150 | 1390×1125×2275 | 1580×1205×2580 | 1640×1290×2800 |
Thông số kĩ thuật | Đơn vị | JH21-110 | JH21-125 | JH21-160B | JH21-200B | JH21-250 |
I | I | I | I | I | ||
Lực dập danh nghĩa | kN | 1100 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 |
Hành trình danh nghĩa | mm | 6 | 6 | 6 | 6 | 8 |
Hành trình khối trượt | mm | 160 | 160 | 160 | 200 | 200 |
Số lần dập trên phút cố định | min¯1 | 50 | 50 | 40 | 35 | 30 |
Số lần dập trên phút thay đổi (tùy chọn) | min¯1 | 40-60 | 35-50 | 30-40 | 25-35 | 25-35 |
Chiều cao bộ khuôn tối đa | mm | 350 | 350 | 350 | 450 | 430 |
Điều chỉnh chiều cao khuôn | mm | 80 | 80 | 110 | 110 | 120 |
Khoảng cách từ tâm khối trượt đến khung | mm | 350 | 350 | 380 | 390 | 420 |
Kích thước bàn làm việc(trước sau x trái phải) | mm | 680×1150 | 680×1150 | 740×1300 | 760×1400 | 800×1400 |
Độ dày mặt bàn | mm | 140 | 140 | 150 | 160 | 170 |
Kích thước lỗ trên băng máy (đường kính x trước sau x trái phải) | mm | 420×540 | 420×540 | 480×600 | 480×600 | 370×570 |
Kích thước bề mặt khối trượt (trước sau x trái phải) | mm | 500×650 | 540×680 | 580×770 | 600×800 | 650×850 |
Kích thước lỗ lắp chày (đường kính x chiều sâu) | mm | Φ60×80 | Φ60×80 | Φ65×90 | Φ65×90 | Φ70×90 |
Khoảng các giữa các cột thân máy | mm | 760 | 760 | 850 | 870 | 960 |
Công suất động cơ | kw | 11 | 11 | 15 | 18.5 | 22 |
Đệm khí (tùy chọn) | KNxmm | 60×70 | 60×70 | 100×90 | 100×90 | 140×100 |
Đệm khí (tùy chọn) | KNxmm | 60×90 | 80×90 | 100×100 | 100×100 | 100×100 |
Kích thước bao ngoài (trước sau x trái phải x chiều cao) | mm | 1850×1450×3060 | 1850×1490×3060 | 2230×1630×3210 | 2230×1650×3520 | 2800×1730×3550 |
Thông số kĩ thuật | Đơn vị | JH21-250B | JH21-315 | JH21-315B | JH21-400 | JH21-400B |
I | I | I | I | I | ||
Lực dập danh nghĩa | kN | 2500 | 3150 | 3150 | 4000 | 4000 |
Hành trình danh nghĩa | mm | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 |
Hành trình khối trượt | mm | 250 | 200 | 250 | 200 | 250 |
Số lần dập trên phút cố định | min¯1 | 30 | 30 | 30 | 25 | 25 |
Số lần dập trên phút thay đổi (tùy chọn) | min¯1 | 25-35 | 25-35 | 20-30 | 20-30 | 20-30 |
Chiều cao bộ khuôn tối đa | mm | 500 | 430 | 550 | 430 | 550 |
Điều chỉnh chiều cao khuôn | mm | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Khoảng cách từ tâm khối trượt đến khung | mm | 420 | 420 | 460 | 420 | 490 |
Kích thước bàn làm việc(trước sau x trái phải) | mm | 800×1400 | 800×1400 | 880×1650 | 800×1500 | 940×1800 |
Độ dày mặt bàn | mm | 170 | 170 | 200 | 180 | 200 |
Kích thước lỗ trên băng máy (đường kính x trước sau x trái phải) | mm | 370×570 | 440×580 | 440×580 | 440×580 | 440×580 |
Kích thước bề mặt khối trượt (trước sau x trái phải) | mm | 650×850 | 650×850 | 700×1000 | 690×900 | 720×1200 |
Kích thước lỗ lắp chày (đường kính x chiều sâu) | mm | Φ70×90 | Φ70×90 | Φ70×90 | Φ70×90 | Φ70×90 |
Khoảng các giữa các cột thân máy | mm | 960 | 920 | 920 | 960 | 960 |
Công suất động cơ | kw | 22 | 30 | 30 | 37 | 37 |
Đệm khí (tùy chọn) | KNxmm | 140×100 | 140×100 | 140×100 | 140×100 | 140×100 |
Đệm khí (tùy chọn) | KNxmm | 100×100 | 100×100 | 100×100 | 100×100 | 100×100 |
Kích thước bao ngoài (trước sau x trái phải x chiều cao) | mm | 2800×1730×4115 | 2800×1730×3710 | 2920×1790×4550 | 3140×1800×3970 | 3170×1880×4650 |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại công ty để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất
Hotline: 094 896 6655 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh, cùng đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/7, cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả và uy tín nhất.