Đặc điểm chính của máy dập trục khuỷu đơn điểm phổ thông dòng JM31, kiểu cổng sử dụng ly hợp ma sát khô, hiệu suất cao
Hình ảnh máy dập trục khuỷu đơn điểm phổ thông JM31-200
◆ Toàn bộ khung thép hàn cường độ cao đảm bảo độ bền bỉ, ổn định của máy dập
◆ Ly hợp ma sát khô hiệu suất cao và mô-men xoắn lớn.
◆ Bộ bảo vệ quá tải thủy lực.
◆ Thanh dẫn hướng kéo dài tám mặt có độ chính xác cao.
◆ Điều chỉnh chiều cao khuôn điện với màn hình kỹ thuật số.
◆ Xi lanh cân bằng nâng.
◆ Van điện từ kép nhập khẩu.
◆ Hệ thống bôi trơn bằng mỡ cưỡng bức điện.
◆ Xi lanh cân bằng được bôi trơn thủ công.
◆ (1) bộ thiết bị thổi.
◆ Điều khiển PLC thương hiệu quốc tế.
◆ Nút bấm, tiếp điểm AC, máy cắt mạch khí thương hiệu quốc tế.
◆ Bảng điều khiển tích hợp có cam điện, màn hình cảm ứng
◆ Tùy chọn: ly hợp ướt (JM31-160~400), đệm khí, thiết bị nạp NC, màn chắn sáng, động cơ có biến tần, thiết bị đẩy trượt.
Ứng dụng của máy dập trục khuỷu đơn điểm phổ thông dòng JM31, kiểu cổng sử dụng ly hợp ma sát khô, hiệu suất cao
Máy dập trục khuỷu được ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau bao gồm:
- Dập các chi tiết ô tô và xe máy: sử dụng để sản xuất các bộ phận kim loại như vỏ xe, bảng điều khiển
- Dập các chi tiết điện tử: sử dụng để tạo các lỗ, rãnh trên bo mạch điện tử, vỏ hộp và các linh kiện khác
- Dập các chi tiết trong gia công kim loại: sử dụng để sản xuất các sản phẩm kim loại như đồ gia dụng, công cụ
- Bên cạnh đó còn sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như đồ gia dụng, thiết bị y tế, máy móc.v.v
Thông số kỹ thuật của máy dập trục khuỷu đơn điểm phổ thông dòng JM31, kiểu cổng sử dụng ly hợp ma sát khô, hiệu suất cao
Thông số kĩ thuật | Đơn vị | JM31 | JM31 | JM31 | JM31- | JM31- | JM31- |
I | I | I | I | I | I | ||
Lực dập danh nghĩa | kN | 1100 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 | 3150 |
Hành trình danh nghĩa | mm | 6 | 6 | 6 | 6 | 8 | 8 |
Hành trình khối trượt | mm | 160 | 160 | 160 | 180 | 200 | 200 |
Số lần dập trên phút cố định | min¯1 | 50 | 50 | 40 | 35 | 30 | 30 |
Số lần dập trên phút thay đổi (tùy chọn) | min¯1 | 40-60 | 40-60 | 35-50 | 30-40 | 25-35 | 25-35 |
Chiều cao bộ khuôn tối đa | mm | 350 | 350 | 350 | 450 | 500 | 550 |
Điều chỉnh chiều cao khuôn | mm | 80 | 80 | 110 | 110 | 120 | 120 |
Kích thước bàn làm việc (trước sau x trái phải) | mm | 680×1000 | 680×1000 | 740×1050 | 760×1130 | 800×1200 | 850×1250 |
Độ dày mặt bàn | mm | 140 | 140 | 150 | 160 | 170 | 170 |
Kích thước bề mặt khối trượt (trước sau x trái phải) | mm | 600×750 | 600×750 | 650×800 | 650×850 | 700×900 | 750×950 |
Kích thước lỗ lắp chày (đường kính x chiều sâu) | mm | Φ60×80 | Φ60×80 | Φ65×90 | Φ65×90 | Φ70×90 | Φ70×90 |
Khoảng các giữa các cột thân máy | mm | 1100 | 1100 | 1150 | 1200 | 1320 | 1370 |
Kích thước lỗ mở trên khối trượt ( trước sau x chiều cao) | mm | 700×300 | 700×300 | 760×300 | 800×370 | 820×430 | 880×480 |
Khoảng cách từ mặt bàn đến mặt sàn | mm | 1000 | 1000 | 1030 | 1030 | 1050 | 1050 |
Công suất động cơ | Kw | 11 | 11 | 15 | 18.5 | 22 | 30 |
Đệm khí (tùy chọn) | KN x mm | 60×70 | 60×70 | 100×90 | 100×90 | 140×100 | 140×100 |
Kích thước bao ngoài (trước sau x trái phải x chiều cao) | mm | 2350×1850×3800 | 2350×1950×3800 | 2700×1900×4100 | 2750×2000×4350 | 3100×2100×4400 | 3150×2200×4450 |
Thông số kĩ thuật | Đơn vị | JM31 | JM31 | JM31 | JM31 | JM31 |
I | I | I | I | I | ||
Lực dập danh nghĩa | kN | 4000 | 5000 | 6300 | 8000 | 11000 |
Hành trình danh nghĩa | mm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Hành trình khối trượt | mm | 200 | 200 | 250 | 250 | 250 |
Số lần dập trên phút cố định | min¯1 | 25 | 20 | 18 | 15 | 15 |
Số lần dập trên phút thay đổi (tùy chọn) | min¯1 | 20-30 | 20-25 | 18-22 | 18-22 | 18-22 |
Chiều cao bộ khuôn tối đa | mm | 600 | 650 | 700 | 700 | 800 |
Điều chỉnh chiều cao khuôn | mm | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Kích thước bàn làm việc (trước sau x trái phải) | mm | 900×1350 | 1000×1500 | 1200×1700 | 1300×1800 | 1400×2000 |
Độ dày mặt bàn | mm | 180 | 190 | 200 | 210 | 230 |
Kích thước bề mặt khối trượt (trước sau x trái phải) | mm | 800×1050 | 900×1200 | 1100×1450 | 1200×1600 | 1300×1800 |
Kích thước lỗ lắp chày (đường kính x chiều sâu) | mm | Φ80×90 | Φ80×90 | Φ90×100 | Φ90×130 | Φ90×130 |
Khoảng các giữa các cột thân máy | mm | 1550 | 1700 | 1900 | 2000 | 2200 |
Kích thước lỗ mở trên khối trượt ( trước sau x chiều cao) | mm | 920×520 | 1020×600 | 1100×650 | 1200×700 | 1300×800 |
Khoảng cách từ mặt bàn đến mặt sàn | mm | 1050 | 1060 | 1060 | 1060 | 1100 |
Công suất động cơ | Kw | 37 | 45 | 75 | 90 | 110 |
Đệm khí (tùy chọn) | KN x mm | 140×100 | 140×100 | 140×100 | 140×100 | 140×100 |
Kích thước bao ngoài (trước sau x trái phải x chiều cao) | mm | 3700×2400×4500 | 3900×2600×4800 | 4200×2850×5200 | 4650×3050×5550 | 4950×3350×5850 |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại công ty để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất
Hotline: 094 896 6655 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh, cùng đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/7, cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả và uy tín nhất.