Đặc điểm chính của máy dập trục khuỷu khung C dòng J21S và JD21S có chiều sâu họng lớn
◆ Họng sâu hơn và khu vực hoạt động mở rộng.
◆ Trục khuỷu được lắp đặt ngang.
◆ Bộ ly hợp liên két quay cứng.
◆ Điều chỉnh chiều cao khuôn bằng tay với màn hình chỉ số
◆ Dừng khẩn cấp được gắn trên máy dập kiểu A để dừng trượt trong phạm vi 0°~135°, tùy chọn màn chắn sáng
Ứng dụng của máy dập trục khuỷu khung C dòng J21S và JD21S có chiều sâu họng lớn
Máy dập trục khuỷu được ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau bao gồm:
- Dập các chi tiết ô tô và xe máy: sử dụng để sản xuất các bộ phận kim loại như vỏ xe, bảng điều khiển...
- Dập các chi tiết điện tử: sử dụng để tạo các lỗ, rãnh trên bo mạch điện tử, vỏ hộp và các linh kiện khác
- Dập các chi tiết trong gia công kim loại: sử dụng để sản xuất các sản phẩm kim loại như đồ gia dụng, công cụ
- Bên cạnh đó còn sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như đồ gia dụng, thiết bị y tế, máy móc.v.v
Thông số kỹ thuật của máy dập trục khuỷu khung C dòng J21S và JD21S có chiều sâu họng lớn
Thông số kĩ thuật | Đơn vị | J21S-6.3 | J21S-10 | J21S-16 | J21S-25A | J21S-40A | J21S-63A | J21S-80A | JD21S-100A | JD21S-125A |
Lực dập danh nghĩa | kN | 63 | 100 | 160 | 250 | 400 | 630 | 800 | 1000 | 1250 |
Hành trình danh nghĩa | mm | 2 | 2 | 2 | 2.5 | 4 | 4 | 5 | 6 | 6 |
Hành trình khối trượt | mm | 35 | 60 | 70 | 80 | 120 | 120 | 130 | 140 | 140 |
Số lần dập trên phút | min¯1 | 170 | 145 | 125 | 60 | 55 | 50 | 45 | 38 | 38 |
Chiều cao bộ khuôn tối đa | mm | 110 | 130 | 170 | 180 | 220 | 270 | 290 | 320 | 320 |
Điều chỉnh chiều cao khuôn | mm | 30 | 35 | 45 | 70 | 80 | 80 | 100 | 100 | 100 |
Khoảng cách từ tâm khối trượt đến khung | mm | 700 | 700 | 700 | 700 | 710 | 800 | 800 | 760 | 760 |
Kích thước bàn làm việc(trước sau x trái phải) | mm | 200× 310 | 240× 360 | 320× 480 | 400× 600 | 480× 710 | 480× 710 | 580× 860 | 710× 1100 | 720× 1200 |
Kích thước khoảng mở bàn làm việc (đường kính trên x chiều sâu x đường kính dưới) | mm | φ 60 | φ 120× 20 ×φ 100 | φ 100 | φ 120 | φ 220× 25 ×φ 180 | φ 200× 45 ×φ 180 | φ 200× 45 ×φ 180 | φ 260× 50 ×φ 220 | φ 260× 50 ×φ 220 |
Độ dày mặt bàn | mm | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 | 120 |
Kích thước lỗ trên băng máy (đường kính x trước sau x trái phải) | mm | φ 100 | φ 120 | φ 150 | φ 200 | φ 250 | 200× 250 | 220× 260 | 260× 290 | 260× 290 |
Kích thước bề mặt khối trượt (trước sau x trái phải) | mm | 120× 140 | 150× 170 | 180× 200 | 210× 250 | 270× 320 | 280× 320 | 280× 380 | 420× 560 | 420× 560 |
Kích thước lỗ lắp chày (đường kính x chiều sâu) | mm | φ 30× 55 | φ 30× 55 | φ 40× 60 | φ 40× 70 | φ 50× 70 | φ 50× 80 | φ 60× 75 | φ 60× 80 | φ 60× 80 |
Khoảng các giữa các cột thân máy | mm | 162 | 182 | 220 | 350 | 390 | 450 | 450 | 630 | 620 |
Công suất động cơ | kw | 0.75 | 1.1 | 1.5 | 2.2 | 4 | 5.5 | 7.5 | 7.5 | 11 |
Kích thước bao ngoài (trước sau x trái phải x chiều cao) | mm | 1545× 620 × 1570 | 1670× 680 × 1860 | 1680× 845 × 2025 | 1790× 1030 × 2070 | 1965× 1150 × 2300 | 2220× 1350 × 2600 | 2220× 1380 × 2650 | 2530× 1555 × 2990 | 2550× 1610 × 2990 |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại công ty để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.
Hotline: 094 896 6655 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh, cùng đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/7, cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả và uy tín nhất.