1. Tính năng của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
|
|
Model XS07 là loại máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ chính xác, đầu trượt cỡ nhỏ, có chi phí thấp và hiệu suất cao do công ty OBOT phát triển bằng công nghệ đặc biệt của trục chính dẫn động cầu trước có độ chính xác cao và tốc độ cao. Với bộ cấp phôi tự động được trang bị cùng, máy phù hợp để sản xuất hàng loạt các bộ phận quay nhỏ, mảnh, cũng như gia công kết hợp các bộ phận đường kính nhỏ như ống trục chính, bao gồm tiện trụ, khoan, doa, cắt ren, tạo rãnh, cắt rời, taro, v.v. Đặc biệt, máy rất phù hợp cho lĩnh vực điện thoại di động, máy tính, máy ảnh, ô tô, xe máy, khuôn nhỏ và gia công các bộ phận thông thường.
Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
2. Phân loại máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
2.1 Model XS07-3/XS07-3D
- Được thiết kế cho nhu cầu công nghệ phức tạp để gia công các bộ phận chất lượng cao;
- Hệ thống xử lý linh hoạt với nhiều loại khác nhau và hiệu suất cao;
Bạc dẫn hướng cố định |
• Độ cứng cao và chi phí thấp • Duy trì độ chính xác ở tốc độ cao • Bảo trì dễ dàng | Công nghệ trục chính chính xác cao của hệ dẫn động phía trước
|
• Động cơ bên ngoài tiết kiệm chi phí • Trục chính chính xác cao • Tiết kiệm không gian
|
Động cơ công suất cao |
• Công suất xử lý lớn • Xử lý ổn định và lâu dài • Chi phí bảo trì thấp | Diện tích khu vực cắt đủ lớn
|
• Vận hành và gia công dễ dàng • Khu vực gia công an toàn
|
2.2 Model XS07-4/XS07-4D
Model XS07-4/XS07-4D là máy tiện tự động CNC kiểu Thụy Sĩ được tối ưu hóa trên cơ sở SL07 và bổ sung thêm trục chính phụ, trục chính chính và trục chính phụ của máy có động cơ tích hợp, có thể gia công một lần các chi tiết nhỏ, đặc biệt là các đầu nối đường ray tốc độ cao, chi tiết đồng hồ và chi tiết đường kính nhỏ của quá trình gia công tự động.
Thiết kế trục chính ổn định |
Trục chính điện tốc độ cao để duy trì quá trình gia công lâu dài. Trục chính có độ chính xác cao và tuổi thọ cao. Hoạt động ít tiếng ồn. | Hệ thống làm mát hiệu quả |
Lưu lượng khối của hệ thống làm mát đảm bảo độ ổn định chính xác. Cắt mạnh, độ cứng cao. Cấu trúc đúc có độ chính xác cao. |
Bạc dẫn hướng quay đồng bộ
|
Xử lý ổn định và có độ chính xác cao ở tốc độ cao. Vận hành và bảo trì dễ dàng. | Thiết bị làm mát trục chính |
Có tác dụng giúp máy đỡ bị ảnh hưởng đến độ chính xác do thay đổi nhiệt độ để đáp ứng các yêu cầu gia công có độ chính xác cao của các bộ phận. |
3. Bản vẽ dao cụ trên máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
4. Thông số kỹ thuật của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
Trục chính chính | Mô tả | XS07-3 | XS07-3D | XS07-4 | XS07-4D | |
Hành trình | Bạc dẫn hướng tĩnh | 710mm (tùy chọn) | ||||
Bạc dẫn hướng xoay |
| 105mm |
| |||
Tốc độ tối đa | 10000 rpm | |||||
Đường kính gia công tối đa |
| Ø7mm |
| |||
Phân độ tối thiểu (Minimum Number of Divisions) |
| 0.001° |
| 0.001° | ||
Trục chính phụ | Hành trình |
| 115mm | |||
Tốc độ tối đa |
| 10000rpm | ||||
Đường kính gia công tối đa |
| Ø7mm | ||||
Minimum Number of Divisions |
| 0.001° | ||||
Dao cụ | Số dao |
| 5 |
| ||
Dao phía trước/ phía sau | 5/0 | 3/0 | 5/5 | 3/3 | ||
Dao di chuyển ngang (Cross tools) |
| 3(ER11X2, ER16X1) |
| 3(ER11X2, ER16Xl) | ||
Đường kính khoan tối đa | Ø5mm (ER11) | |||||
Đường kính taro tối đa |
| M5 (ERll) |
| |||
Đường kính khoan hướng tâm tối đa | Ø5mm | |||||
Đường kính xẻ rãnh hướng tâm tối đa |
| Ø30mm |
| |||
Động cơ | Công suất động cơ trục chính chính | 1.0KW/1.7KW | ||||
Công suất động cơ trục chính phụ |
| 1.0KW/1.7KW | ||||
Động cơ dao |
| 0.4KW |
| 0.4KW | ||
Động cơ servo |
| 0.5KW |
| |||
Động cơ làm mát | 0.18KW | |||||
Động cơ bôi trơn |
| 4W |
| |||
Tốc độ tiến dao nhanh | 24m/min (trục X: 15m/min) | |||||
Thông số khác | Kích thước máy (LxWxH ) | 1420X1007X1634mm | ||||
Chiều cao tâm trục chính | 1001 mm | |||||
Trọng lương máy |
| 1300kg |
| |||
Công suất nguồn | 6KVA | |||||
Công suất thùng làm mát |
| 110L |
| |||
Công suất thùng bôi trơn | 1.8L |
5. Đặc điểm kỹ thuật bộ điều khiển CNC của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
Mô tả | XS07-3 | XS07-3D | XS07-4 | XS07-4D |
Hệ thống điều khiển | FANUC 0i TF | |||
Trục điều khiển | 3 | 4 | ||
Trục | X, Z, A | X, Z, A, Y | ||
Lượng tăng đầu vào tối thiểu | 0.001mm | |||
Lượng tăng dịch chuyển tối thiểu | 0.001mm | |||
Con số lệnh tối đa | ±91:\Z ±9digit | |||
Nội suy | Tuyến tính/côn/tròn/ren | |||
Tốc độ cắt tối đa | 1-6000mm /min | |||
Feed Rode | 0-150 % | |||
Thời gian trì hoãn | G04 0-99999 .999 | |||
Lệnh tuyệt đối/tăng dần | X, Z, A/ U, W, A | X, Z, A, Y/U,W,A,V | ||
Bù dao | 64sets | |||
Màn hình LCD | 8.4" LCD màu | |||
MDI | Small MDI | |||
Ngôn ngữ | Trung Quốc/ Nhật/ Anh | |||
Bộ nhớ | 572KB | |||
Lưu trữ chương trình | 400 | |||
Chức năng phụ | M code; Chức năng trục chính; Chức năng dao cụ |
6. Phụ kiện tiêu chuẩn của bộ điều khiển CNC của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
Bạc dẫn hướng quay 1 bộ | Chức năng kiểm soát tốc độ bề mặt không đổi 1 bộ |
Bộ bôi trơn tập trung 1 bộ | Chu kỳ ren liên tục 1 bộ |
Bộ làm mát 1 bộ | Chức năng cấp phôi thủ công 1 bộ |
Thiết bị phát hiện lưu lượng chất làm mát 1 bộ | Màn hình hiển thị thời gian chạy 1 bộ |
Bộ thu nhận chi tiết 1 bộ | Màn hình hiển thị bộ đếm chi tiết 1 bộ |
Hộp công cụ 1 bộ | Đầu vào dấu thập phân 1 bộ |
Giao diện bộ cấp phôi 1 bộ | Chuyển đổi inch/mét 1 bộ |
Giao diện I/O RS232C 1 bộ | Chức năng tự chẩn đoán 1 bộ |
Đèn làm việc 1 bộ | Đế máy 1 bộ |
Điều khiển MPG 1 bộ | Dao cụ gia công phía trước 1 bộ |
Màn hình LCD màu 8,4" 1 bộ | Thiết bị đẩy phía trước 1 bộ |
Chức năng taro trên trục chính 1 bộ | Chức năng trục C (XS07- 3D/ XS07-4D) 1 bộ |
Chức năng chỉnh sửa nền 1 bộ | Dụng cụ cắt dẫn động 1 bộ |
Chức năng bù dao 1 bộ | Đóng gói máy 1 bộ |
Chức năng ren đơn/đa ren 1 bộ |
|
7. Phụ kiện lựa chọn của bộ điều khiển CNC của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng XS07 chính xác cao
Máy biến áp | Hệ thống khóa liên động |
Đèn tín hiệu 3 màu | Thiết bị phát hiện cắt |
Mâm cặp Collet trục chính | Bộ cấp phôi |
Bạc dẫn hướng SL07 | Bạc dẫn hướng cố định |
Mâm cặp Collet trục chính phụ SL07 | Thiết bị phát hiện gãy dao |
Đồ gá khoan đầu đơn | Bộ nạp |
Mâm cặp mở rộng gá trục chính | Thiết bị bảo vệ rò rỉ điện |
Để mua hàng hay biết thêm thông tin vui lòng liên hệ: 0836.029.594