1. Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS07
1.1 Tính năng của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS07
Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS chính xác cao, độ cứng cao, được thiết kế cho nhu cầu của nhiều thiết kế chế tạo và gia công. Máy này có cấu hình chức năng phong phú và đa dạng, có thể đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực gia công khác nhau. Nó được áp dụng cấu trúc ray cứng hoàn toàn đảm bảo hiệu suất cắt tuyệt vời và chất lượng gia công cao trong quá trình gia công để có độ cứng cao cần thiết cho gia công thép. . Máy phù hợp với các ngành công nghiệp như máy móc chính xác, điện tử, thiết bị y tế, sản phẩm điện, cũng như sản xuất đồng hồ và linh kiện ô tô.
RTS 07 được thiết kế cho các bộ phận dưới Ø7 để thực hiện gia công có độ chính xác cao. Cả trục chính và trục sau đều được sử dụng trục chính điện tốc độ cao để thực hiện gia công có độ chính xác cao các bộ phận cắt khó. Bạc dẫn hướng quay là bạc dẫn hướng điện, do đó máy có thể chuyển đổi giữa bạc quay và cố định để đáp ứng các yêu cầu gia công khác nhau.
Hệ thống làm mát bằng dầu chuyên dụng cải thiện độ ổn định nhiệt của trục chính và trục sau, từ đó tăng cường độ ổn định về kích thước của các bộ phận gia công. Có thể kết hợp tự do nhiều cách sắp xếp dụng cụ khác nhau để đạt được gia công hợp lý các bộ phận phức tạp và giảm thiểu thời gian gia công. Cấu trúc rãnh đuôi chim và quy trình cạo rà đã hình thành nên cấu trúc ray cứng có độ cứng cao, không chỉ cải thiện khả năng chống rung của máy công cụ mà còn tăng cường độ cứng của chuyển động của máy và đảm bảo độ chính xác của máy công cụ.
1.2 Hệ thống điều khiển Mitsubishi của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS07
1.5 Thông số kỹ thuật của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS07
Đặc điểm | Thông số |
Tốc độ quay trục chính S1 | 15000r/min |
Tốc độ quay trục phụ S2 | 15000r/min |
Động cơ trục chính | 2.2/2.64 KW |
Động cơ trục chính đối | 2.2/2.64 KW |
Hành trình | X1: 51.5mm; X2: 214mm |
Tốc độ di chuyển nhanh | 20m/min |
Hành trình | 219mm |
Tốc độ di chuyển nhanh | 20m/min |
Hành trình | Z1:128/230mm Z2:206mm Chổi dẫn hướng quay/ Chổi dẫn hướng cố định |
Tốc độ di chuyển nhanh | 20m/min |
Tổng số dao | 22 |
Kích thước dao | □8x8 |
Số lượng dao tiện | 5 |
Số lượng dao phía trước (OP/COP) | 5 |
Số lượng dao cố định làm việc phía sau | 5 |
Số lượng dao quay di chuyển ngang (S3) | 3 |
Số lượng dao cố định phía sau | 4 (tùy chọn) |
Động cơ X1, X2, Y1, Z1, Z2 | 0.75KW |
Động cơ dao quay di chuyển ngang (S3) | 0.9KW |
Bơm chất làm mát | 0.276KW |
Đường kính gia công tối đa |
|
Khả năng khoan trục chính |
|
Khả năng ta rô trục chính | M4 |
Khả năng khoan trục phụ |
|
Khả năng ta rô trục phụ | M4 |
Lưỡi dao cắt (Max. rotation cross tool saw blade cutter) |
|
Bình chất làm mát | 65L |
Chiều cao trục chính | 1100mm |
Kích thước máy | 1710x1025x1739(mm) |
Tổng trọng lượng | 1600kg |
Điện áp | 12KVA |
Áp suất khí | 6Bar |
Thùng dầu bôi trơn | 1.5 L |
ĐẶC ĐIỂM CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN CNC | |
NC ***: M80LA | Chỉnh sửa nền |
Màn hình đa ngôn ngữ: ZH/EN/JP | Trục C |
Chức năng nội suy: tọa độ tuyến tính\tròn\tọa độ\hình trụ | Chương trình macro |
Cổng SD, cổng USB, cổng RJ45 | Đồng bộ trục chính |
Màn hình cảm ứng màu LCD TFT 10.4” | Quản lý tuổi thọ dao |
Dung lượng bộ nhớ 1M | Điều khiển hỗn hợp |
Tham số bù dao 256 | Hệ thống cắt ren đồng thời hai phần |
Phụ kiện tiêu chuẩn
• Bộ phận bôi trơn tự động | • Điều khiển đường viền CS (Chính/Phụ) |
• Bộ phận dầu cắt | • Bộ đẩy phôi khí nén |
• Bộ phận làm mát dầu | • Ống kẹp |
• Ống dẫn hướng cố định | • Hộp băng tải chi tiết |
• Dao tiện tiện □8x8 | • Tự động tắt nguồn |
• Dao phía trước (OP) | • Chức năng phát hiện mô-men xoắn nhiễu loạn bất ngờ |
• Dao quay di chuyển ngang | • Với bộ dò mức dầu thấp |
Phụ kiện tùy chọn
• Bạc dẫn hướng quay với động cơ tích hợp | • Dụng cụ cố định (COP) |
• Bộ dò cắt | • Giá đỡ trục chính HF với bộ phận điều chỉnh lưỡi cưa |
• Hệ thống áp suất trung bình (Tối đa 70Bar) | • Giá đỡ trục chính HF |
• Bộ phận đa giác | • Giá đỡ trục chính HF chéo |
• Bộ phận phay ren | • Bộ đẩy phôi khí nén |
• Bộ phận phay bánh răng | • Sương dầu |
| • Đèn báo xếp chồng (3 màu) |
2. Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS20
Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS20 chính xác cao- gia công vít bắt xương ngành y tế
2.1 Tính năng của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS20
RTS20 là máy tiện CNC tự động kiểu Thụy Sĩ có độ chính xác cao, độ cứng cao, đầu cắt chính xác cao, được thiết kế cho nhu cầu của nhiều thiết kế chế tạo và gia công. Máy này có cấu hình chức năng phong phú và đa dạng, có thể đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực gia công khác nhau. Nó được áp dụng cấu trúc ray cứng hoàn toàn đảm bảo hiệu suất cắt tuyệt vời và chất lượng gia công cao trong quá trình gia công để có độ cứng cao cần thiết cho gia công thép.
Máy tiện tự động kiểu Thụy Sĩ RTS20 có thiết kế đầu máy di động, cho phép máy hoạt động liên tục trong thời gian dài. Khả năng sản xuất khối lượng lớn và gia công linh hoạt của máy được chứng minh đầy đủ. Máy phù hợp với các ngành công nghiệp như máy móc chính xác, điện tử, thiết bị y tế, sản phẩm điện, cũng như sản xuất đồng hồ và linh kiện ô tô.
Có 2 loại thuộc dòng RTS20 là: Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS205 (5 trục) và Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS206 (6 trục)
2.2. Cấu trúc của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS20
2.3. Thông số kỹ thuật của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS20
Bộ điều khiển CNC | FANUC Oi-TF PLUS |
Khả năng gia công | |
Đường kính gia công tối đa | Φ20mm |
Hành trình gia công tối đa | 210mm (bạc dẫn hướng) 70/45mm (không sử dụng bạc dẫn hướng) |
Đường kính khoan tối đa ở phía trục chính | Φ10mm |
Đường kính ta rô tối đa ở phía trục chính | M10 |
Đường kính khoan tối đa ở phía trục chính phụ | Φ10mm |
Đường kính ta rô tối đa ở phía trục chính phụ | M8 |
Đường kính khe tối đa cho các dụng cụ dẫn động hướng tâm | Φ30mm |
Tốc độ di chuyển nhanh | |
Hành trình trục chính | 210mm (bạc dẫn hướng) |
Hành trình trục chính phụ | 70/45mm (không sử dụng bạc dẫn hướng) |
Tốc độ trục chính tối đa | 10000rpm (không sử dụng bạc dẫn hướng) 8000rpm (bạc dẫn hướng) |
Tốc độ trục chính phụ tối đa | 8000 rpm |
Phân độ trục chính phụ (loại khóa cơ học) | 1° (tùy chọn) |
Dao | |
Tổng số dao | 27 (RTS205 (5 trục))30 (RTS206 (6 trục) |
Dao tiện | 6 |
Dao khoan ở phía trục chính | 5 |
Dao khoan ở phía trục phụ | 5 |
Dao hướng tâm (Radial dirven tools) | 4 |
Tổng số dao trục chính sau | 5 (RTS205 (5 trục)) 4+4 (RTS206 (6 trục) |
Dao dẫn động phía trước | 2(optional) |
Hành trình trục X1 | 62 |
Hành trình trục X2 | 346 |
Hành trình trục Y1 | 338 |
Hành trình trục Y2 | —— (RTS205 (5 trục)) 57 (RTS206 (6 trục) |
Thông số động cơ | |
Động cơ trục chính chính | 2.2/3.7KW |
Động cơ trục chính phụ | 1.5/2.2KW |
Động cơ trục X1/1/Z1/X2/Y2/Z2 | 1KW |
Động cơ dụng cụ dẫn động hướng tâm | 1KW |
Động cơ dụng cụ dẫn động trục chính ngược | 0.75KW |
Động cơ trục X1/1/Z1/X2/Y2/Z2 | 0.004KW |
Động cơ dụng cụ dẫn động hướng tâm | 0.4KW |
Kích thước máy và các thông số khác | |
Chiều cao tâm trục chính | 1075mm |
Tổng công suất cung cấp điện | 15KVA |
Áp suất khí nén/tốc độ dòng chảy | 6bar |
Dung tích bình dầu cắt | 210L |
Dung tích bình dầu bôi trơn | 1.5L |
Kích thước | 2140X1565X1854 |
Trọng lượng | 2500kg |
ĐẶC ĐIỂM BỘ ĐIỀU KHIỂN CNC | |
Bộ điều khiển CNC: Fanuc Oi-TF PLUS(200V) | |
Ngôn ngữ hiển thị: Tiếng Anh, khác | |
Số lượng chương trình chi tiết tối đa: 1000 | |
Nội suy: Tuyến tính, Tròn, Cực, Hình trụ | |
Giao diện PMCIA: Giao diện USB, Giao diện Ethernet | |
Màn hình màu 10,4 inch | |
Bảng điều khiển | |
Dung lượng chương trình chi tiết 2M | |
Dữ liệu bù dao | |
Tăng đầu vào tối thiểu 0,001mm | |
Bù bán kính mũi dao | |
Cắt ren liên tục một/nhiều đầu | |
Kiểm soát tốc độ ngoại vi không đổi | |
Chuyển đổi tự chẩn đoán |
2.4. Phụ kiện tiêu chuẩn của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS20
(1) Bộ truyền động bạc dẫn hướng | (10) Công tắc cửa an toàn khu vực trục chính |
(2) Bộ bôi trơn | (11) Công tắc cửa an toàn khu vực gia công |
(3) Bộ làm mát | (12) M-code blowing |
(4) Băng tải chi tiết | (13) Bình dầu 210L |
(5) Bộ thu chi tiết | (14) Điều khiển trục C trục chính |
(6) Chuôi dao OD (6 chiếc) | (15) Điều khiển trục C trục phụ |
(7) Chuôi dao phía trước (5 chiếc) | (16) Tự động tắt nguồn |
Quản lý tuổi thọ dụng cụ | (17) Giao diện bộ cấp phôi |
(9) Bộ dao cụ dẫn động (4 chiếc) | (18) Bu lông neo máy |
(9.1) Bộ khoan hướng tâm (3 chiếc) | (19) Hộp đựng dụng cụ |
(9.2) Bộ phay hướng tâm (1 chiếc) | (20) Ta rô cứng dụng cụ điện hướng tâm |
(21) Nắp bảo vệ |
2.4. Phụ kiện lựa chọn của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS20
Dụng cụ dẫn động phía trước | Hai đầu của bộ phận 3 trục chính |
Bộ thu sương dầu | Bộ phận lắp ráp bộ thu quay (có bộ thu) |
Ống giảm | Xả phía sau |
Dụng cụ dẫn động trục chính phía sau | Băng tải phoi |
Bộ phận làm mát áp suất trung bình |
3. Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS32
Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS32 chính xác cao
2.1 Tính năng của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS32
Máy tiện CNC tự động kiểu Thụy Sĩ OBOT RTS32 sử dụng thanh ray dẫn hướng đuôi én đầy đủ với rãnh dẫn hướng dầu đặc biệt và nêm. Trải qua các quy trình sản xuất và lắp ráp tiên tiến và nghiêm ngặt, có thể đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài và đáp ứng nhu cầu gia công cắt có độ cứng cao. Đặc biệt thích hợp để gia công các bộ phận thép trong các ngành công nghiệp như ô tô, máy móc dệt may và y tế.
Có 2 loại thuộc dòng RTS32 là: Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS325 (5 trục) và Máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS326 (6 trục)
2.2 Cấu trúc của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS32
2.3. Thông số kỹ thuật của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS32
Trục chính chính và trục chính phụ | Tốc độ trục chính | 8000 rpm/6000rpm (không có bạc dẫn hướng/ có bạc dẫn hướng) | |
Đường kính lỗ xuyên qua của trục chính chính | Φ35mm | ||
Tốc độ trục chính phụ | 8000r/min | ||
Đường kính lỗ xuyên qua của trục chính phụ | Φ35mm | ||
Động cơ trục chính chính | 11/15 KW | ||
Động cơ trục chính phụ | 11/15 KW | ||
Trục X | Hành trình | X1:62mm | |
Tốc độ di chuyển tối đa | 20m/min | ||
Trục Y | Hành trình | Y1:404.5mm | |
Tốc độ di chuyển tối đa | 20m/min | ||
Trục Z | Hành trình | Z1:320/70mm (không có bạc dẫn hướng/ có bạc dẫn hướng) Z2:315mm | |
Tốc độ di chuyển tối đa | 20m/min | ||
Dao cụ | Tổng số dao cụ | 26 cái(5 trục) 30 cái(6 trục) | |
Phần dụng cụ tiện | □16x16 | ||
Số dụng cụ tiện | 6 | ||
Số dụng cụ phía trước(OP/COP) | 5 | ||
Số dụng cụ cố định làm việc phía sau | 5 | ||
Số dụng cụ xoay ngang (S3) | 4 | ||
Số dụng cụ xoay làm việc phía sau (S4) | 4 cái(5 trục)/8 cái(6 trục) | ||
Số dụng cụ khoan lỗ sâu | 2(Tùy chọn) | ||
Động cơ | X1、X2、Y1、Y2、Z1、Z2 motor | X1 X2 Y1 Z1 Z2:1KW Y2:0.75KW | |
Động cơ dụng cụ dẫn động hướng tâm | 2.5KW | ||
Động cơ dụng cụ dẫn động trục sau | 1KW | ||
Khả năng gia công | Đường kính gia công tối đa | 32mm | |
Chiều dài gia công tối đa | 320/70 mm (không có bạc dẫn hướng/ có bạc dẫn hướng) | ||
Thông tin khác | Dung tích bể làm mát | 210L | |
Chiều cao tâm | 1145mm | ||
Kích thước máy (DxRxC) | 3045x1650x1935mm | ||
Trọng lượng máy | Appox. 4000kg | ||
Công suất | 30KVA | ||
BỘ ĐIỀU KHIỂN CNC | |||
Bộ điều khiển NC | Fanuc 0i-TF PLUS | ||
Ngôn ngữ hiển thị | CN/EN/JP | ||
Số chương trình tối đa | 1000 | ||
Chức năng nội suy | (tọa độ tuyến tính\tròn\cực\trụ) | ||
Giao diện PCMCIA, giao diện USB, giao diện Ethernet |
| ||
Tham số bù trừ dao |
| ||
Màn hình hiển thị LCD màu 10,4 inch + bảng điều khiển |
| ||
Nhập vào nhỏ nhất | 0.001mm | ||
Kích cỡ chương trình | 2M | ||
Bù bán kính mũi dao |
| ||
Gia công ren liên tục một/nhiều đầu |
| ||
Kiểm soát tốc độ chu kỳ không đổi |
| ||
Chuyển đổi hệ Anh/hệ mét |
| ||
Chuyển đổi tự chẩn đoán |
| ||
2.4. Phụ kiện tiêu chuẩn của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS32
Thiết bị dầu bôi trơn | Thiết bị dò lưu lượng thấp |
Bộ phận dầu cắt | Băng tải chi tiết |
Bộ chuyển đổi Collet | Đèn làm việc |
Hộp băng tải chi tiết | Chức năng phát hiện bất thường tải trọng trục chính |
Thiết bị mức dầu thấp |
|
2.4. Phụ kiện lựa chọn của máy tiện tự động CNC kiểu thụy sĩ OBOT dòng RTS32
Máy dò cắt | Bộ phận gia công đa giác |
Kẹp dao trục p truyền động sau | Bộ phận phay ren Bộ đẩy chi tiết (loại xi lanh) |
Kẹp dao cố định trục sau (không có nguồn điện) | Bộ phận khoan trước 3 trục |
Thiết bị làm mát áp suất trung bình | Bộ phận khoan trước 2 trục (Quay) |
Bạc dẫn hướng quay (cơ học) | Bộ phận khoan ngang trục sau |
Hệ thống kẹp phôi không sử dụng bạc dẫn hướng | Bộ phận cắt rãnh trục sau |
Bộ đẩy chi tiết (loại xi lanh) | Máy khoan sâu |
Bộ phận phay bánh răng | Máy biến áp 30KVA |
Các dòng máy tiện tự động CNC kiểu Thụy Sĩ hãng OBOT khác, vui lòng xem tại link sau: https://www.thietbicokhi247.com/may-tien-tu-dong-cnc-kieu-thuy-si
Để mua hàng hay biết thêm thông tin vui lòng liên hệ: 0836.029.594