Đặc điểm của máy cắt Laser Fiber kim loại tấm Ermaksan dòng THUNDERBIRD series
Hiệu quả đáp ứng trong một máy laser nhỏ gọn
Máy cắt Laser Fiber kim loại tấm Ermaksan dòng THUNDERBIRD series mới cung cấp các giải pháp kinh tế với cấu trúc nhỏ gọn không yêu cầu thiết bị đắt tiền. Chi phí đầu tư thấp và các thành phần chất lượng tạo nên một máy cắt laser cạnh tranh. Trong khi chi phí đầu tư và chi phí vận hành là những lợi thế quan trọng nhất của máy, thì hiệu quả của nó là một trong những lợi thế khác. THUNDERBIRD, với kích thước bàn là 3x1,5m, có bàn con thoi, không bao gồm hệ thống nâng và thủy lực. Thay vào đó, sử dụng trục Z dài hơn.
Máy được trang bị đầu cắt Precitec ProCutter Thunder, đây là giải pháp lý tưởng để cắt laser hiệu quả và tiết kiệm trong phạm vi công suất trung bình. Điều này giúp tự động kiểm soát vị trí lấy nét và mang lại kết quả vượt trội khi gia công các độ dày vật liệu khác nhau. Ngoài ra, việc bảo dưỡng đầu cực kỳ nhanh chóng và dễ dàng.
THAY BÀN NHANH CHÓNG
Với hệ thống bàn pallet đôi, cả hai bàn đều được di chuyển đồng thời, cho phép tải và dỡ nhanh, tiết kiệm 75% thời gian thay bàn.
CẤU TRÚC NHỎ GỌN
Tủ điện được đặt bên trong máy, vị trí của bộ cộng hưởng nằm trên máy. Nhờ cấu trúc nhỏ gọn này, giúp chi phí vận chuyển thấp hơn và lắp đặt nhanh hơn.
TIẾT KIỆM THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ
Cho phép tiết kiệm cả thời gian và nguồn lực nhờ thời gian đục lỗ ngắn hơn, mức tiêu thụ khí và năng lượng thấp, và dễ bảo trì và sửa chữa.
CHI PHÍ ĐẦU TƯ THẤP
Máy cắt laser sợi quang với cấu trúc nhỏ gọn không yêu cầu thiết bị tốn kém. Trong khi chi phí đầu tư và chi phí vận hành là những ưu điểm chính của máy, thì hiệu quả cũng là một trong những ưu điểm khác.
TUỔI THỌ LÂU DÀI
Được sản xuất bằng các thành phần chất lượng cao, Máy cắt Laser Fiber Thunderbird phù hợp để làm việc trong điều kiện khắc nghiệt trong nhiều năm với thân máy chắc chắn và cấu trúc cứng cáp.
GIẢI PHÁP NHÀ MÁY THÔNG MINH
Với các giải pháp Công nghiệp 4.0, cung cấp cơ hội để tạo ra một Nhà máy thông minh với cấu trúc nhanh chóng và linh hoạt, cho phép đổi mới bằng cách tăng năng suất trong doanh nghiệp, cải thiện quy trình và giảm thiểu lỗi.
Thông số kỹ thuật của máy cắt Laser Fiber kim loại tấm Ermaksan dòng THUNDERBIRD series
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | THUNDERBIRD 3X1,5 |
Kích thước làm việc | mm | 3000x1500 |
Khả năng tải lớn nhất | kg | 1500 |
Di chuyển trục | - | - |
Bàn động cơ servo/trục X, U | mm | 3050 |
Cầu động cơ servo/trục Y | mm | 1550 |
Đầu cắt động cơ servo/trục Z | mm | 300 |
Sự tăng tốc | G | 1 |
Tốc độ trục lớn nhất động cơ servo | m/min | 106(tốc độ kết hợp) (tốc độ trục đơn X, Y 75m/phút) |
Đơn vị tải và dỡ tải tự động | Pallet | 2 (35 sec) |
Kích thước máy | mm | 9250X4500X2200 |
Khối lượng máy | kg | 8500 |
Trục máy | - | 4 trục (X, Y, Z, U) |
Độ chính xác vị trí | mm | ± 0,055 |
Độ chính xác lặp lại | mm | ± 0,032 |
CNC | - | BECKHOFF |
Phần mềm CAD/CAM | - | METALIX, LANTEK |
Kết nối mạng | - | Ethernet |
Bảng điểu khiển | - | Màn hình 15-inch 1024 x 768, bàn phím chữ và số, phím PLC, bàn phím màn hình cảm ứng |
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | YLS 2000 | YLS 3000 | YLS 4000 | YLS 6000 |
Bộ cộng hưởng | W | 2000 | 3000 | 4000 | 6000 |
Chất lượng chùm laser | Rad | 2 - 2,5 | 1-2 | 1-2 | 2-4 |
Độ ổn định công suất | % | 1-2 | ± 0,5 | ± 0,5 | 1-2 |
Đo lượng đầu ra của cáp quang | μm | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tốc độ chảy chất làm mát | L/phút | 10 | 20 | 15 | 40 |
Công suất cắt (tối đa) | - | - | - | - | - |
Thép các bon thấp ( S235JR,S355MC ) | mm | 16 | 18 | 20 | 25 |
Thép không gỉ (AISI 304) | mm | 8 | 10 | 10 | 15 |
Nhôm (AlMg3) | mm | 6 | 8 | 10 | 12 |
Đồng thau(CuZn37) | mm | 4 | 5 | 6 | 8 |
Đồng (Cu-ETP) | mm | 4 | 5 | 6 | 8 |
Mức tiêu thụ trung bình | kw | 18 | 20 | 22 | 28 |
Đầu cắt | - | Procutter Thunder | Procutter Thunder | Procutter Thunder | Procutter Thunder |
Phạm vi tần số xung | kHz | 5 | |||
Phạm vi công suất | % | 10-105 | |||
Bước sóng laser | nm | 1070 ± 5 | |||
Kích từ/EXCITATION | - | Điốt laser | |||
Khí phụ | - | - | |||
Thép | - | Oxy (0.5-6 Bar) | |||
Thép không gỉ | - | Nito (0.5-25 Bar) | |||
Nhôm | - | Không khí khô hoặc Nitơ (0,5-25 Bar) |
Vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại công ty để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất. Hotline: 094 896 6655 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh, cùng đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/7, cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả và uy tín nhất.